Từ điển Thiều Chửu
穿 - xuyên
① Thủng lỗ. ||② Suốt, xâu qua, như xuyên châm 穿針 xỏ kim. ||③ Ðào, như xuyên tỉnh 穿井 đào giếng, xuyên du 穿窬 khoét ngạch, v.v. Luận ngữ 論語: Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư 色厲而內荏,譬諸小人,其猶穿窬之盜也與 những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng nhu nhược, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu? ||④ Xuyên tạc 穿鑿 xuyên tạc, không hiểu thấu nghĩa chân thật mà cứ nói liều, viết liều, làm liều gọi là xuyên tạc.

Từ điển Trần Văn Chánh
穿 - xuyên
① Thủng lỗ, xỏ, luồn, xâu qua: 把這些銅錢穿上 Xâu những đồng tiền này lại; ② Mặc, mang, đi: 穿衣服 Mặc quần áo; 穿鞋 Đi giày; ③ Rõ, thấu: 看穿 Nhìn thấu; 說穿 Nói trắng ra; ④ Dùi: 穿一個眼 Dùi thủng một cái lỗ; ⑤ Đi qua, xuyên qua, luồn qua, lách qua: 穿過森林 Xuyên qua rừng; 穿過鐵絲网 Luồn qua hàng rào dây thép gai; 從這條街穿過去 Đi qua phố này; ⑥ (văn) Đào, khoét: 去井 Đào giếng; 穿窬 Khoét ngạch; ⑦ Xem 穿鑿 [chuan zuò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
穿 - xuyên
Suốt qua. Xỏ qua. Ta cũng nói là Xuyên qua — Mặc vào — Cái lỗ. Lỗ thủng — Một âm là Xuyến. Xem Xuyến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
穿 - xuyến
Xỏ qua. Xâu qua — Một chuỗi một xâu, gồm nhiều vật xỏ nối tiếp nhau — Một âm khác là Xuyên. Xem Xuyên.


百部穿楊 - bách bộ xuyên dương || 眼穿 - nhãn xuyên || 貫穿 - quán xuyến || 雙箭齊穿 - song tiễn tề xuyên || 穿壁 - xuyên bích || 穿窬 - xuyên du || 穿楊 - xuyên dương || 穿孝 - xuyên hiếu || 穿耳 - xuyên nhĩ || 穿山甲 - xuyên sơn giáp || 穿鑿 - xuyên tạc || 穿鼻 - xuyên tị || 穿衣 - xuyên y ||